Thực đơn
Bessarabia_(tỉnh_của_Đế_quốc_Nga) Hành chínhTừ 1812 đến 1818, tỉnh có 12 huyện, sau đó được hợp nhất thành 6, sau đó tách thành 9 huyện (ținuturi): Hotin, Soroca, Iași, Orhei, Bender, Hotărniceni, Greceni, Codru, Reni (Ismail).[24] Các thuật ngữ ban đầu cho huyện là tiếng Romania: ținut và județ (trong tiếng Nga: tsynut, uyezd[4]).[25]
Hai huyện Cahul và Ismail được trả lại cho Moldavia vào năm 1856. Ở đó, chúng được gọi là Nam Bessarabia với ba huyện vì huyện Bolgrad được tách ra khỏi huyện Ismail. Khi bị Đế quốc Nga sáp nhập một lần nữa vào năm 1878, những huyện này được gộp lại thành một huyện Ismail, do đó từ năm 1878 đến năm 1917, tỉnh có 8 huyện.[26]
Huyện | Thủ phủ | Huy hiệu thủ phủ | Diện tích | Dân số (điều tra 1897 census)[27] | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|
Tên tiếng Romania | Tên tiếng Nga | |||||
Akkerman | Аккерманскій | Akkerman | 8.288 km2 (3.200 dặm vuông Anh) | 265.247 | split from Bender in 1818 | |
Bălți | Бѣлецкій | Bălți (Beltsy) | 5.543,5 km2 (2.140,4 dặm vuông Anh) | 211.448 | gọi là huyện Iaşi cho đến 1887 | |
Bender | Бендерскій | Bender (Bendery) | 5.398,5 km2 (2.084,4 dặm vuông Anh) | 194.915 |
| |
Chișinău | Кишиневскій | Chișinău (Kishinyov) | 3.723 km2 (1.437 dặm vuông Anh) | 279.657 | tách khỏi Orhei năm 1836 | |
Hotin | Хотинскій | Hotin (Khotin) | 3.985,4 km2 (1.538,8 dặm vuông Anh) | 307.532 | ||
Ismail | Измаильскій | Ismail (Izmail) | 9.250,2 km2 (3.571,5 dặm vuông Anh) | 244.274 | gọi là huyện Tomarovo đến 1816, huyện Leova từ 1830 đến 1836, và huyện Cahul between từ đến 1856. Từ 1830 đến 1857 thành phố Ismail đặt dưới chính quyền riêng. Năm 1856, hầu hết huyện thuộc về Moldavia. Huyện Ismail lại xuất hiện khi lãnh thổ chuyển cho Nga năm 1878.
| |
Orhei | Оргѣевскій | Orhei (Orgeyev) | 4.133,4 km2 (1.595,9 dặm vuông Anh) | 213.478 | ||
Soroca | Сорокскій | Soroca (Soroki) | 4.564,2 km2 (1.762,2 dặm vuông Anh) | 218861 | hợp nhất vào Iaşi năm 1818, lại tách ra năm 1836 |
Thực đơn
Bessarabia_(tỉnh_của_Đế_quốc_Nga) Hành chínhLiên quan
Bessarabia (tỉnh của Đế quốc Nga) Bessarabia Bessay Bessais-le-Fromental Bessancourt Bessac Bessas Bessan Bessans Bessay-sur-AllierTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bessarabia_(tỉnh_của_Đế_quốc_Nga) http://www.hrono.info/dokum/moldav1818.html http://www.wdl.org/en/item/7314/view/1/31/ http://worldcat.org/oclc/50296800 http://www.historia.ro/exclusiv_web/general/artico... http://demoscope.ru/weekly/ssp/rus_gub_97.php?reg=... https://news.harvard.edu/gazette/story/2009/04/the... https://www.ssoar.info/ssoar/bitstream/handle/docu... https://www.nationalmuseum.md/ro/press_releases/jo... https://archive.org/stream/russiangazetteer00beabi... https://web.archive.org/web/20131224112847/http://...